- Mô tả
Mô tả
NỔI BẬT

NGOẠI THẤT
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT ĐẲNG CẤP
NỘI THẤT
Bảng điều khiển mở rộng, đem tới khả năng hiển thị tối đa cùng Hệ thống giải trí và tiện ích AVN. Không gian nội thất sẽ làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất với ghế da cao cấp và họa tiết thiết kế lấy ý tưởng theo vân đá.

Sang trọng nổi bật
Không gian nội thất rộng rãi tiện nghi
VẬN HÀNH
CẢM XÚC NGẬP TRÀN MỌI CUNG ĐƯỜNG
Để vượt qua mọi địa hình Hyundai New sử dụng thế hệ động cơ SmartStream mới:
Sử dụng bằng hợp kim nhôm giúp giảm trọng lượng , giảm thiểu ma sát trong vận hành.
Hệ thống kiểm soát nhiệt (ITMS) giúp tối ưu hóa khả năng hoạt động của động cơ nhà việc kiểm soát nhiệt giữa động cơ, tản nhiệt và hệ thống điều hòa à Tối ưu hóa hiệu năng của động cơ, nâng cao tính ổn đinh và tuổi thọ của động
Vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa
CÔNG NGHỆ HTRAC
HTRAC là hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian thông minh, sẽ đo lường tốc độ của phương tiện và tình trạng mặt đường để kiểm soát lực phanh giữa bánh trái và bánh phải nhằm đảm bảo an toàn khi vào cua và di chuyển trên các đoạn đường trơn trượt.
Dẫn động 4 bánh toàn thời gian thông minh
4 CHẾ ĐỘ LÁI trên tất cả các phiên bản
Màu sắc của bảng điều khiển tablo sẽ thay đổi theo chế độ lái (Comfort/Smart, Eco và Sport).
Chế độ lái Comfort đem tới khả năng truyền mô-men xoắn tối ưu giúp chiếc xe lái ổn định, chế độ Eco ưu tiên tiết kiệm nhiên liệu, trong khi đó chế độ Sport tăng hiệu suất tạo cảm giác lái phấn khích. Cuối cùng, chế độ lái Smart tự động chuyển đổi giữa các chế độ lái tùy thuộc vào địa hình, tốc độ và phong cách lái.
AN TOÀN
Cảnh báo điểm mù

AN TOÀN VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC
Tính năng an toàn hỗ trợ cảnh báo lệch làn
Hỗ trợ tránh va chạm giao thông phía sau (RCCA)
Santa Fe cảnh báo người lái nếu phát hiện nguy cơ va chạm từ bên trái hoặc bên phải của xe khi đang lùi. Nếu rủi ro tăng lên ngay cả sau khi có cảnh báo, RCCA sẽ giúp dừng xe.
Công nghệ an toàn trong chiếc SantaFe New được tích hợp thêm nhiều tính năng vượt trội như Khóa an toàn thông minh SEA và Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau.
Khóa an toàn thông minh SEA
HỆ THỐNG AN TOÀN 6 TÚI KHÍ
Hệ thống 6 túi khí với túi khí sườn và túi khí rèm bảo vệ mở rộng. Túi khí ghế lái và ghế phụ sẽ được bung ra dựa trên cảm biến vị trí của hành khách, dây an toàn và mức độ nghiêm trọng của vụ tai nạn.
THÔNG SỐ XE
Kích thước
D x R x C (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.685 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Động cơ | SmartStream G2.5
|
Dung tích công tác (cc) | 2.359 |
Công suất cực đại (Ps) | 180 / 6.000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 241 / 4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 6AT |
Trước | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 235/60 R19 |
Trước | Phanh đĩa |
Sau | Phanh đĩa |
Thông số | SantaFe 2.5 XĂNG | SantaFe 2.2 DẦU | SantaFe 2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT | SantaFe 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT | SantaFe 2.5 XĂNG CAO CẤP | SantaFe 2.2 DẦU CAO CẤP |
---|---|---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||||
TAY NẮM CỬA MẠ CROM | ||||||
– Tay nắm cửa mạ crom | Bóng | Bóng | Đen | Đen | Đen | Đen |
CHẮN BÙN | ||||||
– Chắn bùn trước sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
ĐÈN PHA | ||||||
– Đèn Bi-LED | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Đèn pha Halogen | ● | ● | – | – | – | – |
– Đèn hậu dạng LED 3D | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn sương mù trước/sau LED | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Đèn sương mù phía trước Halogen | ● | ● | – | – | – | – |
GƯƠNG CHIẾU HẬU | ||||||
– Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | ||||||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đen | Đen | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng |
GẠT MƯA | ||||||
– Cảm biến gạt mưa | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỐP ĐIỆN | ||||||
– Cốp thông minh | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
KÍNH LÁI CHỐNG KẸT | ||||||
– Kính lái chống kẹt | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | ||||||
TRANG BỊ TRONG XE | ||||||
– Sạc không dây chuẩn Qi | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | – | – | – | ● | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||||||
– Số loa | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
– Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
GHẾ | ||||||
– Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Ghế phụ chỉnh điện | – | – | – | – | ● | ● |
– Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Nhớ ghế lái | – | – | – | – | ● | ● |
– Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | – | – | – | – | ● | ● |
MÀU NỘI THẤT | ||||||
– Màu nội thất | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu |
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||||
– Lẫy chuyển số trên vô lăng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cần số bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỤM ĐỒNG HỒ VÀ BẢNG TÁPLÔ | ||||||
– Màn hình taplo 12.3″ LCD siêu sáng | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Màn hình cảm ứng | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
– Màn hình taplo 12.3″ LCD | ● | ● | – | – | – | – |
– Taplo bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỬA SỔ TRỜI | ||||||
– Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | – | – | ● | ● | ● | ● |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | ||||||
– Ghế da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
TIỆN NGHI | ||||||
– Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
AN TOÀN | ||||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||||
– Cảm biến lùi | ● | ● | – | – | – | – |
– Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Giữ phanh tự động Auto Hold | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cảnh báo điểm mù – BSD | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Phanh tay điện tử EPB | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Camera lùi | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Khóa an toàn thông minh SAE | – | – | ● | ● | ● | ● |
TÚI KHÍ | ||||||
– Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |